HsvSamSon - Sinh viên Sầm Sơn - Kết Nối Cộng Đồng
HSV Sầm Sơn Chào Mừng Các Bạn Tham Gia Vào Diễn ĐÀn!
Bạn cần đăng nhập hoặc đăng kí để vào diễn đàn...!!!
Chúc các bạn có những phút giây vui vẻ với HSV Sầm Sơn...!
HsvSamSon - Sinh viên Sầm Sơn - Kết Nối Cộng Đồng
HSV Sầm Sơn Chào Mừng Các Bạn Tham Gia Vào Diễn ĐÀn!
Bạn cần đăng nhập hoặc đăng kí để vào diễn đàn...!!!
Chúc các bạn có những phút giây vui vẻ với HSV Sầm Sơn...!
HsvSamSon - Sinh viên Sầm Sơn - Kết Nối Cộng Đồng
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.

HsvSamSon - Sinh viên Sầm Sơn - Kết Nối Cộng Đồng


 
Trang ChínhTrang Chính  Latest imagesLatest images  Đăng kýĐăng ký  Đăng NhậpĐăng Nhập  

 

 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2011 MÔN VẬT LÝ

Go down 
Tác giảThông điệp
nguyendieungoan

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2011 MÔN VẬT LÝ Sword1



Tổng số bài gửi : 16
Points : 48
Join date : 16/05/2011
Age : 34

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2011 MÔN VẬT LÝ Empty
Bài gửiTiêu đề: ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2011 MÔN VẬT LÝ   ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2011 MÔN VẬT LÝ I_icon_minitimeFri Jun 24, 2011 9:46 am


Câu 1: Cần tăng hệ số công suất của các động cơ điện xoay chiều, là để
A. tăng điện trở thuần trong các cuộn dây.
B. giãm điện áp hiệu dụng hai đầu động cơ.
C. giảm cường độ dòng điện hiệu dụng trên dây dẫn.
D. tăng công suất tiêu thụ của động cơ.
Câu 2: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng tích điện q =20, C và lò xo có độ cứng k=10 N .m 1 . Khi vật đang nằm cân bằng, cách điện, trên mặt bàn ngang nhẵn, thì xuất hiện tức thời một điện trường đều E trong không gian bao quanh có hướng dọc theo trục lò xo. Sau đó con lắc dao động trên một đoạn thẳng dài4,0cm . Độ lớn cường độ điện trường E là

A. 2,0.10 4 V .m B. 2,5.10 4 V .m 1 C. 1,5.10 4 V .m 1 . D. 1,0.10 4 V .m 1 .
Câu 3: Máy phát điện xoay chiều một pha có rô to quay với tốc độ n vòng/s,
A. có stato gồm một nam châm, phát ra dòng điện xoay chiều có tần số f = p Hz.
B. rôto gồm một cặp cực từ, phát ra dòng điện xoay chiều có tần số f = np Hz.
C. có stato gồm p cặp cuộn dây, phát ra dòng điện xoay chiều có tần số f = np Hz.
D. rôto gồm p cặp cực từ, phát ra dòng điện xoay chiều có tần số f = np Hz.
Câu 4: Một hành khách dùng dây cao su buộc hành lý lên trần tàu hỏa, ở vị trí ngay phía trên trục của bánh tàu. Tàu đứng yên, hành lý dao động tắt dần chậm với chu kỳ
1,2s. Biết các thanh ray dài 12m. Hỏi tàu chạy đều với tốc độ bao nhiêu thì hành lý dao
động với biên độ lớn nhất ?
A. 36km.h 1 B. 15km.h 1 C. 54km.h 1 D. 10km.h 1 .
Câu 5: Mạch dao động lý tưởngL1C1 có tần số dao động riêng là f1 . Mạch dao động lý tưởng L2C2 có tần số dao động riêng là f 2 với f 2 f1 . Ghép nối tiếp hai mạch dao động lại với nhau thành mạch dao động mới L1C1 L2C2 thì tần số dao động riêng của mạch này là f

A. f f1 / căn 2
B. f f1
C. f 2f1
D. f căn 2 f1

Câu 6: Đồ thị biểu diễn mối liên hệ giữa động năng và ly độ của một vật dao động điều hòa có dạng
A. đường hyperbol. B. đường elip. C. đường thẳng. D. đường parabol.
Câu 7: Một đồng hồ quả lắc hoạt động nhờ duy trì dao động một con lắc đơn, có chiều dài dây treo không thay đổi, chạy đúng trên Trái Đất. Người ta đưa đồng hồ này lên sao Hỏa (Hoả tinh) mà không chỉnh lại. Biết khối lượng của sao Hoả bằng 0,107 lần khối lượng trái đất và bán kính sao Hoả bằng 0,533 lần bán kính trái đất. Sau một ngày đêm trên Trái Đất, đồng hồ đó trên sao Hoả chỉ thời gian là
A. 9,04h B. 14,7h C. 63,7h D. 39,1h.
Câu 8: Làm thí nghiệm Yâng về giao ánh sáng đơn sắc: ánh sáng có bước sóng = 0,64 m, khoảng cách giữa hai khe sáng S1, S2 là a = 1,4 mm, khoảng cách màn chứa hai khe sáng S1, S2 đến màn hứng vân giao thoa là D = 1,5 m. Quan sát miền vân giao thoa trên màn có độ rộng 1,2 cm (miền có vân trung tâm ở chính giữa), số vân tối trong miền đó là
A. 16. B. 18. C. 17. D. 8.
Câu 9: Điện áp giữa hai cực của một trạm phát điện U = 5 kV. Hiệu suất truyền tải đi xa là 75%, muốn tăng lên đến 95% với công suất truyền tải không đổi, thì phải biến đổi điện áp U bằng
A. 125 kV. B. 10,0 kV. C. 11,2 kV. D. 55,9 kV.
Câu 10: Một tia sáng mặt trời chiếu nghiêng hợp với phương ngang góc 32o, tới mặt nước trong bể, nước sâu 1,2 m. Chiết suất của nước đối với ánh sáng trắng bằng n: 1,32
≤ n ≤ 1,35. Tính độ dài của vệt sáng tạo ra trên đáy bể nằm ngang.
A. 97,76 cm. B. 1,38 cm. C. 3,72 cm. D. 5,03 cm.
Câu 11: Tại cùng một vị trí, dao động nhỏ của ba con lắc đơn có dây dài l1, l2 và l3 c ó chu k ì l ần l ư ợt l à T1= 60s, T2 =80s và T. T có giá trị bằng
A. 10s B.14s C. 3.4s D. 4.8s

Câu 12: Một đĩa tròn đồng chất có trục nằm ngang, đồng độ dày, khối lượng m, bán
kính R= 20cm có thể quay tự do quanh trục của nó. Lấy g= 9.81s. Gắn một vật nhỏ khối lượng m vào mép của đĩa. Chu kỳ dao động nhỏ của hệ vật đối với trục của
đĩa là
A. 1.55s B. 1.27s C. 1.1s D. 0.987s

Câu 14: Một mạch phát sóng điện từ gồm cuộn dây có độ tự cảm L= 10H v à tụ điện C = 2.0pF Cho chiết suất của nước là 4/3. Sóng điện từ do mạch này phát ra và truyền đi có bước sóng là
A. 2m B. 3.55m C. 4m D. 2.66m
Câu 15: So với sóng âm, sóng ánh sáng
A. có tốc độ lan truyền và tần số lớn hơn.
B. không thể truyền qua các vật cứng.
C. có bản chất sóng điện từ và quan sát được bước sóng.
D. có tốc độ lan truyền và bước sóng lớn hơn.
Câu 16: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng = 0,6 m. Hiệu đường đi của các tia sáng từ hai khe S1, S2 đến vị trí vân sáng bậc bốn trên màn quan sát bằng bao nhiêu ?
A. 1,8 m. B. 3,0 m. C. 2,4 m. D. 4,8 m.
Câu 17: Chọn kết luận sai. Một con lắc đơn đang dao động điều hòa. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng người ta giữ cố định điểm chính giữa của dây treo. Sau đó
A. con lắc có thể không còn dao động điều hòa nữa.
B. tần số dao động của con lắc tăng lên hai lần.
C. gia tốc của vật nặng tăng lên đột ngột lúc giữ dây.
D. cơ năng của con lắc vẫn không đổi.
Câu 18: Chọn câu không đúng ?
A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có tác dụng nhiệt và tác dụng lên phim ảnh.
B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là những bức xạ không nhìn thấy.
C. Tia hồng ngoại có bước sóng ngắn trùng với tia tử ngoại có bước sóng dài.
D. Bức xạ hồ quang điện, phát ra có tia tử ngoại và tia hồng ngoại.
Câu 19: Một vật dao động điều hòa với phương trình x= 5.0cos20 t cm ( t tính bằng giây) Tốc độ trung bình cực đại của vật trong khoảng thời gian 1/6 chu kì dao động là

A. 1,0m.s 1 B. 1/2m.s 1 . C. m.s 1 D. 3,0m.s 1 .
Câu 20: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về điện từ trường ?
A. Điện trường, từ trường là hai mặt thể hiện của một trường duy nhất – điện từ
trường.
B. Nơi nào có điện trường không đều theo không gian, nơi đó xuất hiện từ trường.
C. Nơi nào có từ trường biến thiên theo thời gian, nơi đó xuất hiện điện trường xoáy.
D. Điện từ trường xuất hiện xung quanh tia lửa điện.
Câu 21: Một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm: tụ điện có dung kháng ZC và cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL = 0,5ZC. Điện áp giữa hai đầu cuộn cảm: uL = 100cos(100 t +
/6) V. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là:
A. u = 200cos(100 t - 5 /6) V. B. u = 200cos(100 t - /3) V.
C. u = 100cos(100 t - 5 /6) V. D. u = 100cos(100 t + / 6) V.
Câu 23: Chiếu một chùm bức xạ sóng điện từ đơn sắc nào dưới đây vào một tấm nhôm thì hiện tượng quang điện không xảy ra ?
A. 0,39 m. B. 0,12 m. C. 0,23 m. D. 0,32 m.
Câu 24: Hiệu điện thế giữa hai cực của ống tia X là 20 kV. Thì ống có thể phát ra bức xạ
A. có bước sóng ngắn nhất min = 6,2.10-8 m.
B. loại tia X mềm.
C. có bước sóng dài nhất max = 6,2.10-11 m.
D. có loại tia X cứng đến loại tia X mềm.

Câu 25: Mắc cuộn thứ nhất của một máy biến áp vào một nguồn điện xoay chiều thì suất điện động hiệu dụng trong cuộn thứ hai là E2 = 20 V, mắc cuộn thứ hai vào nguồn điện xoay chiều đó thì suất điện động hiệu dụng trong cuộn thứ nhất là E1 = 7,2 V. Tính điện áp hiệu dụng của nguồn điện ? Bỏ qua điện trở thuần trong các cuộn dây của máy biến áp.
A. 144 V. B. 5,2 V. C. 13,6 V. D. 12 V.
Câu 26: A và B là hai điểm trên cùng một phương truyền của sóng trên mặt nước, cách nhau một phần tư bước sóng. Tại một thời điểm t nào đó, mặt thoáng ở A và ở B đang
cao hơn vị trí cân bằng lần lượt u A= 3,0mm , uB= 4,0mm ; mặt thoáng ở A đang đi lên còn ở B đang đi xuống. Coi biên độ sóng không đổi. Biên độ sóng a và chiều truyền sóng là

A.a=5,0mm , truyền từ A đến B. B. a=5,0mm , truyền từ B đến A.
B. a=7,0mm , truyền từ B đến A. D. a=7,0mm , truyền từ A đến
Câu 27: Quang phổ vạch của một chất khí loảng bị kích thích phát ra có số vạch và màu sắc các vạch
A. phụ thuộc vào nhiệt độ.
B. phụ thuộc vào thành phần hoá học của chất khí.
C. phụ thuộc vào cách kích thích.
D. phụ thuộc vào áp suất.
Câu 28: Một cái sáo (kín một đầu, hở một đầu) phát âm cơ bản là nốt nhạc La tần số
440,0Hz. Ngoài âm cơ bản, tần số nhỏ nhất của các họa âm do sáo này phát ra là
A. 1320 Hz B. 880.0 Hz C. 1760 Hz D. 440.0Hz
Câu 29: Quang phổ phát xạ của khí hiđrô có bốn vạch màu đặc trưng. Bức xạ đơn sắc có bước sóng nào dưới đây là một trong bốn bức xạ của quang phổ khí hiđrô ?
A. 0,4102 µ m. B. 0,4831 µ m. C. 0,6263 µ m. D. 0,4340 µ m.
Câu 30: Cường độ dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch i = 2cos(100 t) A, tại thời điểm t cường độ dòng điện i = 1 A và đang tăng, đến thời điểm sau đó 0,005 s cường độ dòng điện
A. i =- căn3 A. B. i = - căn2 A. C. i = căn3 A. D. i = căn2 A.

Câu 31: Một dàn loa có công suất 10W đang hoạt động hết công suất, phát âm thanh đẳng hướng. Cho cường độ âm chuẩn I 0=10 12 W .m 2 Bỏ qua sự hấp thụ và phản xạ âm thanh của môi trường. Mức cường độ âm tại điểm cách loa 2,0m là
A. 113dB B. 26,0dB C. 110dB. D. 119dB.
Câu 32: Động cơ không đồng bộ ba pha và máy phát điện xoay chiều 3 pha giống nhau
A. phần rôto. B. phần stato. C. phần cảm. D. phần ứng.
Câu 33: Thời gian ngắn nhất giữa hai lần động năng bằng ba lần thế năng của vật dao
động điều hòa là 40ms. Chu kỳ dao động của vật là
A. 160ms B. 0.240s C. 0.080s D. 120ms
Câu 34: Một thấu kính mỏng, hai mặt lồi cùng bán kính 20 cm, có chiết suất đối với tia đỏ nđ = 1,5 và đối với tia tím nt = 1,54. Chiếu một chùm ánh sáng trắng song song với trục chính của một thấu kính, điểm hội tụ của chùm tia ló vạch dài trên trục chính một khoảng bằng
A. 1,48 cm. B. 1,48 mm. C. 2,96 cm. D. 2,96 mm.


Câu 36: Một đoạn mạch điện xoay chiều R,L,C mắc nối tiếp vào nguồn có điện áp hiệu dụng không đổi, có tần số f = 55 Hz, hệ số tự cảm L = 0,3 H. Điện dung của tụ xoay C bằng bao nhiêu để điện tích trên bản tụ điện đạt giá trị lớn nhất ?
A. 23,5 F. B. 33,77 F. C. 26,9 F. D. 27,9 F.
Câu 37: Tìm kết luận sai.
A. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền pha dao động của nguồn sóng đi xa.
B. Tốc độ truyền sóng là tốc độ chuyển động của các phần tử môi trường khi có sóng truyền qua.
C. Dao động của các phần tử môi trường (nơi có sóng truyền qua) là dao động cưỡng bức.
D. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng dao động của nguồn sóng đi xa.
Câu 38: Phát biểu nào sau đây không đúng: Từ trường quay có thể tạo ra bởi
A. dòng điện xoay chiều ba pha.
B. nam châm chữ U quay xung quanh một trục đối xứng cố định.
C. dòng điện xoay chiều một pha.
D. dòng điện một chiều đi qua ba cuộn dây đặt trong stato lệch nhau 120o.
Câu 39: Chọn kết luận sai. Trong dao động tắt dần chậm của một vật
A. năng lượng dao động giảm dần. B. biên độ dao động luôn giảm.
C. chu kỳ dao động không đổi. D. động năng của vật giảm dần.
Câu 40: Trong mạch dao động điện từ q, u, i, e là giá trị tức thời của điện tích trên
một bản tụ, điện áp giữa hai bản tụ, cường độ dòng điện chạy qua cuộn cảm, từ thông gửi qua cuộn cảm và suất điện động cảm ứng xuất hiện trong cuộn cảm. Chọn kết luận đúng ?
A. e biến thiên vuông pha với q . B. e biến thiên vuông pha với u .
C. e biến thiên vuông pha với i . D. e biến thiên cùng pha với .
Câu 41: Hiện tượng tán sắc ánh sáng là hiện tượng
A. giao thoa các chùm ánh sáng trắng trong thiên nhiên tạo ra cầu vồng bảy sắc.
B. được quan sát thấy khi ánh sáng mặt trời xuyên qua mỗi tấm kính trên từng ô cửa sổ.
C. phân tách một chùm ánh sáng ra các tia sáng đơn sắc khi xảy ra sự khúc xạ.
D. tạo ra sự chồng chất các ánh sáng đơn sắc từ màu đỏ đến màu tím ở sau lăng kính. Câu 42: Chiếu lần lượt hai bức xạ f1 = 7,5.1014 Hz và f2 = 1,2.1015 Hz vào ca tốt của một tế bào quang điện, thì vận tốc ban đầu cực đại của êlecton quang điện lượt này lớn hơn lượt kia 2 lần. Giới hạn quang điện của kim loại là
A. λo = 0,22 m. B. λo = 0,99 m. C. λo = 0,5 m. D. λo = 0,05 m.
Câu 43: Đặc trưng nào sau đây là đặc trưng vật lý của âm ?
A. Độ cao. B. Mức cường độ âm.
C. Âm sắc. D. Độ to.


Đề hoàn thành nốt bài và xem đáp án : http://diemthivn.com
Để xem đáp án đề thi chính thức : http://xemdapan.com
ĐỂ nhận điểm thi đại học qua SMS
Soạn: TDT số báo danh gửi 8502
VD: số báo danh của bạn là BKA1234
Soạn : TDT BKA1234 gửi 8502
Về Đầu Trang Go down
 
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2011 MÔN VẬT LÝ
Về Đầu Trang 
Trang 1 trong tổng số 1 trang
 Similar topics
-
» DE THI THU DAI HOC MON NGU VAN 2011
» DE THI THU DAI HOC MON TIENG ANH 2011
» DE THI THU DAI HOC MON TOAN 2011
» ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2011 MÔN TOÁN (mới)
» ĐỀ THI VÀO 10 MÔN TIẾNG ANH 2011

Permissions in this forum:Bạn không có quyền trả lời bài viết
HsvSamSon - Sinh viên Sầm Sơn - Kết Nối Cộng Đồng :: Học tập_Đời sống :: (¯`°•:ღ•°¤° Cửa Sổ Học Đường °¤°•ღ:•°´¯) :: Thư viện đề thi Và Đáp án-
Chuyển đến 
Free forum | ©phpBB | Free forum support | Báo cáo lạm dụng | Thảo luận mới nhất